• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dương
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: ひつじ
  • Bộ Thủ: 羊 (Dương)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1852
  • Lớp Học: 3
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

羊 là chữ tượng hình: vẽ hình con cừu với sừng cong. Nghĩa gốc: “con cừu”. Về sau dùng để chỉ loài động vật có lông dày, sừng cong.