[Dương]
ひつじ
ヒツジ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

cừu

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしひつじです。あなたはひつじです。わたしたちはひつじです。
Tôi là một con cừu. Bạn là một con cừu. Chúng ta là những con cừu.
どのひつじぐんにもくろひつじがいる。
Trong mỗi đàn cừu đều có một con cừu đen.
ひつじいがひつじばんをしていた。
Người chăn cừu đang canh giữ đàn cừu.
ひつじくさべる。
Cừu ăn cỏ.
これはひつじじゃなくて、ヤギです!
Đây không phải là con cừu, đây là con dê!
ひつじは、ふわふわです。
Lông cừu rất mềm.
オオカミがひつじれにしのった。
Con sói lén lút tiến lại gần bầy cừu.
ひつじなにくの?
Cừu kêu thế nào?
わたしひつじぐんた。
Tôi đã thấy một đàn cừu.
もりひつじれをました。
Tôi đã thấy một đàn cừu trong rừng.

Hán tự

Dương cừu

Từ liên quan đến 羊