• Hán Tự:
  • Hán Việt: Canh Lang
  • Âm On: コウ カン
  • Âm Kun: あつもの
  • Bộ Thủ: 羊 (Dương)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

羹 là chữ hội ý: gồm bộ 羊 (cừu) và bộ 羹 (canh). Nghĩa gốc: “canh, súp”. Về sau dùng để chỉ món canh.