• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cao
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: こひつじ
  • Bộ Thủ: 羊 (Dương)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

羔 là chữ hội ý: gồm bộ 羊 (cừu) và bộ 羊 (cừu). Nghĩa gốc: “cừu con”. Về sau dùng để chỉ cừu non.