中東
[Trung Đông]
ちゅうとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
Trung Đông
JP: イスラエル側の心変わりのために、中東和平交渉の構成国に変更があるかもしれません。
VI: Do sự thay đổi quan điểm của phía Israel, có thể sẽ có sự thay đổi trong các quốc gia tham gia đàm phán hòa bình Trung Đông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
中東は文明の発祥地である。
Trung Đông là cái nôi của nền văn minh.
イエメンは中東に位置する一国である。
Yemen là một quốc gia ở Trung Đông.
ラクダが中東では大変有用であることは言うまでもない。
Không cần phải nói, lạc đà rất hữu ích ở Trung Đông.
ハイジャック犯たちは中東諸国の出身だった。
Những kẻ không tặc đến từ các quốc gia Trung Đông.
中東からの石油の供給は混乱するかもしれない。
Ng supply dầu từ Trung Đông có thể bị gián đoạn.
教授は中東問題について講義をした。
Giáo sư đã giảng về vấn đề Trung Đông.
母は私が中東に行くことに反対した。
Mẹ đã phản đối việc tôi đi Trung Đông.
中東で戦争が起こるかどうかはだれにも分からない。
Không ai biết liệu có chiến tranh xảy ra ở Trung Đông hay không.
先生、中東情勢についていかがお考えですか。
Thưa giáo viên, ông nghĩ gì về tình hình Trung Đông?
中東の石油価格は1バレル当たり5ドルほど跳ね上がりました。
Giá dầu ở Trung Đông đã tăng thêm khoảng 5 đô la một thùng.