東洋 [Đông Dương]
とうよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

Phương Đông; (Đông) Á

JP: 東洋とうよう陶器とうき興味きょうみがあります。

VI: Tôi quan tâm đến đồ gốm của phương Đông.

🔗 西洋

Danh từ chung

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

📝 dùng ở Trung Quốc

Nhật Bản

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ東洋とうよう芸術げいじゅつのかなりの専門せんもんだ。
Anh ấy là một chuyên gia lớn về nghệ thuật phương Đông.
かれ東洋とうよう神秘しんぴ興味きょうみっていた。
Anh ấy đã quan tâm đến bí ẩn của phương Đông.
東洋とうようじんはものの見方みかた我々われわれとはちがう。
Người phương Đông có cách nhìn khác với chúng ta.
かれ東洋とうよう国々くにぐに文化ぶんか研究けんきゅうしていた。
Anh ấy đã nghiên cứu văn hóa các nước phương Đông.
仏教ぶっきょうかんするその記事きじが、わたし東洋とうよう宗教しゅうきょうへの情熱じょうねつもどした。
Bài báo về Phật giáo đã khơi dậy lại niềm đam mê về tôn giáo phương Đông của tôi.
一部いちぶ東洋とうようじんはより技術ぎじゅつてき解決かいけつさくもとめる。
Một số người Á Đông tìm kiếm giải pháp kỹ thuật.
東洋とうようホテルは空港くうこうからホテルまで、宿泊しゅくはくきゃく無料むりょう送迎そうげいをしています。
Khách sạn Oriental cung cấp dịch vụ đưa đón miễn phí từ sân bay đến khách sạn cho khách lưu trú.
かれ戦争せんそうちゅう東洋とうようでかかったマラリアから、本当ほんとう回復かいふくしてはいなかった。
Anh ấy thực sự chưa hồi phục hoàn toàn từ căn bệnh sốt rét mà anh mắc phải ở phương Đông trong thời chiến.
仏教ぶっきょうかんするその記事きじわたしふたた東洋とうよう宗教しゅうきょうかんする興味きょうみこした。
Bài báo về Phật giáo đã làm tôi quan tâm trở lại với tôn giáo phương Đông.
海外かいがいとの取引とりひき増加ぞうかしており、東洋とうようコンピューターの名前なまえ世界せかいひろまりつつあります。
Giao dịch với nước ngoài đang tăng lên và tên tuổi của Oriental Computers đang được lan rộng khắp thế giới.

Hán tự

Đông đông
Dương đại dương; phương Tây

Từ liên quan đến 東洋