夏祭り [Hạ Tế]
夏まつり [Hạ]
夏祭 [Hạ Tế]
なつまつり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

lễ hội mùa hè

JP: トムはなつまつりに参加さんかした。

VI: Tom đã tham gia lễ hội mùa hè.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なつまつりや花火はなび大会たいかいはそのまちなつ風物詩ふうぶつしだ。
Lễ hội mùa hè và pháo hoa là nét đặc trưng của mùa hè ở thành phố đó.
いたよ、光一こういち」「まあみなまでいうなって。かってる。神社じんじゃなつまつりの一件いちけんでしょ?」
"Tôi đã nghe đấy, Kōichi", "Đừng nói ra trước mặt mọi người. Tôi biết rồi. Chuyện tại lễ hội mùa hè ở đền thờ phải không?"

Hán tự

Hạ mùa hè
Tế nghi lễ; cầu nguyện; kỷ niệm; thần thánh hóa; thờ cúng