公園
[Công Viên]
こうえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
📝 đôi khi viết là 公苑 trong tên công viên
công viên (công cộng)
JP: この公園はすべての人に公開されている。
VI: Công viên này mở cửa cho tất cả mọi người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
公園に行くらしいよ。
Hình như sẽ đi công viên đấy.
公園で会えない?
Không gặp nhau ở công viên được sao?
公園で降りました。
Tôi đã xuống ở công viên.
公園はがらがらだ。
Công viên vắng tanh.
公園の外周を走りました。
Tôi đã chạy quanh công viên.
昨日は公園に行きました。
Hôm qua tôi đã đến công viên.
今から公園に行きます。
Tôi sẽ đi đến công viên bây giờ.
私は公園に行く。
Tôi đi đến công viên.
家の前は公園です。
Trước nhà là công viên.
私は公園に歩く。
Tôi đi bộ trong công viên.