運動場
[Vận Động Trường]
うんどうじょう
うんどうば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
sân thể thao
JP: ケイトは今運動場で走っている。
VI: Kate đang chạy ở sân vận động.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は運動場を横切った。
Anh ấy đã đi ngang qua sân tập.
監督は選手を運動場に集めた。
Huấn luyện viên đã tập hợp các cầu thủ ở sân tập.
同じことが運動場でも見られます。
Điều đó cũng được thấy ở sân vận động.
彼はボールを運動場の外へ蹴った。
Anh ấy đã đá bóng ra ngoài sân tập.
青年の一団が運動場でハンドボールをしている。
Một nhóm thanh niên đang chơi bóng ném ở sân chơi.
彼らが運動場で野球をするのを見た。
Tôi đã thấy họ chơi bóng chày ở sân vận động.
彼らは運動場で野球をするのがたまらなく楽しかった。
Họ rất thích chơi bóng chày trên sân.
放課後だったので、運動場にはほんのわずかな生徒しかいなかった。
Do là sau giờ học, chỉ có một vài học sinh ở sân chơi.
先生は我々にすぐに運動場へ出るように言った。
Thầy giáo đã bảo chúng tôi ra sân chơi ngay lập tức.
トムとメアリーとジョンは、運動場で鬼ごっこをして遊んでいた。
Tom, Mary và John đã chơi trốn tìm ở sân chơi.