庭園 [Đình Viên]
ていえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

vườn

JP: このもんから庭園ていえんれます。

VI: Qua cánh cổng này để vào vườn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

庭園ていえんは、ひとでいっぱいだった。
Khu vườn đông đúc người.
この庭園ていえん素敵すてきね。
Khu vườn này đẹp quá nhỉ.
その庭園ていえん菖蒲しょうぶ名所めいしょです。
Khu vườn đó là nơi nổi tiếng về hoa súng.
地球ちきゅう様々さまざまはなほこ庭園ていえんです。
Trái đất là khu vườn đầy hoa nở rực rỡ.
その庭園ていえんわりつつある。
Khu vườn đó đang dần trở thành đất hoang.
どこか有名ゆうめい庭園ていえんったの?
Bạn đã đến thăm khu vườn nổi tiếng nào chưa?
この庭園ていえんはおしましたか?
Bạn có thích khu vườn này không?
庭園ていえんいろとりどりのはなあふれています。
Vườn đầy hoa nhiều màu sắc.
日本にほん庭園ていえんには、たいていいけがあります。
Trong khu vườn Nhật, thường có hồ nước.
我々われわれ肉体にくたい我々われわれ庭園ていえんであり、我々われわれ意志いしはこの庭園ていえんたいする庭師にわしである。
Cơ thể chúng ta là khu vườn của chúng ta, và ý chí của chúng ta là người làm vườn cho khu vườn đó.

Hán tự

Đình sân; vườn; sân
Viên công viên; vườn; sân; nông trại

Từ liên quan đến 庭園