グラウンド
グランド
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

sân thể thao

JP: あめがひどくったのでグラウンドはぐしゃぐしゃだ。

VI: Mưa lớn khiến sân bóng trở nên lầy lội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

じゃ、グラウンドでいましょう。
Vậy thì hẹn gặp ở sân chơi.
このグラウンドは学校がっこうのものです。
Sân này thuộc về trường học.
グラウンドにはひとりの生徒せいともいなかった。
Sân chơi không có một học sinh nào.
あなたはグラウンドにいていますか?
Bạn đã đến mặt đất chưa?
グラウンドは白線はくせんで3つに区切くぎられている。
Sân được chia thành ba phần bằng đường kẻ trắng.
かれ全員ぜんいん学校がっこうのグラウンドで野球やきゅうけんしました。
Họ đã chơi trò chơi kéo co tay ở sân trường.
あめのため、少年しょうねんたちはグラウンドで野球やきゅうができなかった。
Vì mưa, các cậu bé không thể chơi bóng chày trên sân.
なん百人ひゃくにんもの少年しょうねんたちがグラウンドであそんでいる。
Hàng trăm cậu bé đang chơi trên sân.
天気てんきくなってきたので、選手せんしゅたちはグラウンドではしりはじめた。
Vì trời đã đẹp lên nên các vận động viên bắt đầu chạy trên sân.

Từ liên quan đến グラウンド