公共
[Công Cộng]
こうきょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
công cộng
JP: 公共の場所をきれいにしておこう。
VI: Hãy giữ gìn nơi công cộng sạch sẽ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
NHKは公共放送です。
NHK là đài truyền hình công cộng.
ここは公共の乗り物が不便だ。
Phương tiện công cộng ở đây rất bất tiện.
その公園は公共の財産だ。
Công viên đó là tài sản công cộng.
公共の福祉のために働く。
Làm việc vì lợi ích công cộng.
4月から公共料金が値上げになる。
Giá cước công cộng sẽ tăng từ tháng Tư.
公共の場で喫煙は控えてください。
Xin hãy kiêng hút thuốc ở nơi công cộng.
政府は公共福祉を促進するべきである。
Chính phủ nên thúc đẩy phúc lợi công cộng.
トムは公共交通機関を利用する。
Tom sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
ここは公共交通機関の便が悪いのよ。
Giao thông công cộng ở đây rất tệ.
フィンランドの公共交通機関は時間を正確に守る。
Phương tiện giao thông công cộng ở Phần Lan rất đúng giờ.