• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: ことわり
  • Bộ Thủ: 玉 (Ngọc)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 86
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: あや; おさむ; さと; さとる; ただ; ただし; とおる; に; のり; ひ; まこと; まさ; まさし; まろ; みち; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

理 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 玉 (ngọc, gợi ý nghĩa quý giá), bên phải là phần 里 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lý lẽ, nguyên lý”. Về sau dùng để chỉ sự hợp lý, trật tự.