理念
[Lý Niệm]
りねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
lý tưởng (của Plato); nguyên tắc nền tảng; ý tưởng; quan niệm; học thuyết; ý thức hệ
JP: これらの理念は憲法に具体化されている。
VI: Những tư tưởng này được thể hiện cụ thể trong hiến pháp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
戦後日本では民主主義の理念が普及した。
Sau chiến tranh, tư tưởng dân chủ đã được phổ biến ở Nhật Bản.
民主主義の貴重な成果は国民にとって、非常に大切なものである。だから国民はこの民主主義の理念を維持するために戦う。
Những thành tựu quý giá của nền dân chủ là điều vô cùng quan trọng đối với người dân, do đó họ sẵn sàng chiến đấu để bảo vệ lý tưởng này.
持続可能な開発は、現代の世代が、将来の世代の利益や要求を充足する能力を損なわない範囲内で環境を利用し、要求を満たしていこうとする理念。
Phát triển bền vững là khái niệm sử dụng môi trường của thế hệ hiện tại mà không làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai.