総理 [Tổng Lý]

綜理 [Tông Lý]

そうり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

thủ tướng

JP: かれ総理そうりのたっての要請ようせい固辞こじした。

VI: Anh ấy đã từ chối yêu cầu đặc biệt của Thủ tướng.

🔗 内閣総理大臣

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

📝 nghĩa gốc

lãnh đạo; giám sát

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

総理そうり大臣だいじん辞任じにんした。
Thủ tướng đã từ chức.
総理そうり辞職じしょくしなければならなかった。
Thủ tướng buộc phải từ chức.
総理そうり大臣だいじん昨日きのう辞職じしょくした。
Thủ tướng đã từ chức ngày hôm qua.
かれらは、橋本はしもと総理そうり大臣だいじんえらんだ。
Họ đã chọn Hashimoto làm thủ tướng.
ここが総理そうり大臣だいじんんでいるいえです。
Đây là ngôi nhà nơi thủ tướng đang sống.
総理そうり大臣だいじんかれ外務がいむ大臣だいじん任命にんめいした。
Thủ tướng đã bổ nhiệm ông làm Bộ trưởng Ngoại giao.
総理そうり大臣だいじんは、明日あした声明せいめい発表はっぴょうする予定よていです。
Thủ tướng dự kiến sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai.
かれには総理そうり大臣だいじんになりたいという野心やしんがあった。
Anh ta có tham vọng trở thành thủ tướng.
かれ総理そうり大臣だいじんになりたいという野心やしんいた。
Anh ấy đã ấp ủ tham vọng trở thành Thủ tướng.
小泉こいずみもり総理そうり大臣だいじんいだ。
Ông Koizumi đã kế nhiệm vị trí thủ tướng của ông Mori.

Hán tự

Từ liên quan đến 総理

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 総理
  • Cách đọc: そうり
  • Loại từ: Danh từ (chức danh); viết tắt của 総理大臣
  • Lĩnh vực: Chính trị, thời sự
  • Trình độ tham khảo: N2–N1
  • Cụm phổ biến: 総理大臣, 歴代総理, 総理官邸, 現職の総理

2. Ý nghĩa chính

総理 là cách gọi tắt của 総理大臣, tức Thủ tướng Nhật Bản. Dùng trong báo chí, phát ngôn chính thức, hoặc khẩu ngữ trang trọng. Cũng dùng trong danh xưng cơ quan như 総理官邸 (Văn phòng Thủ tướng).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 総理 = 首相 (thực tế dùng tương đương trong tiếng Nhật hiện đại).
  • 総理大臣: tên đầy đủ, trang trọng; 総理 là rút gọn.
  • 大統領: Tổng thống, khác hệ thống chính trị (ở Nhật không có chức danh này).
  • 長官, 大臣: Bộ trưởng/Trưởng quan các bộ; không đồng nghĩa với 総理.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Thường dùng kèm kính ngữ hoặc chức danh: 総理は…/ 総理に就任する.
  • Văn phong báo chí, chính trị, nghị trường; trong hội thoại trang trọng.
  • Dùng trong cụm cơ quan: 内閣総理大臣 (Thủ tướng – theo Hiến pháp).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
首相Đồng nghĩaThủ tướngDùng phổ biến ngang 総理
総理大臣Biến thểThủ tướng (đầy đủ)Trang trọng, pháp lý
内閣Liên quanNội cácTập thể chính phủ
官邸Liên quanVăn phòng Thủ tướng総理官邸
大統領Đối lập hệ thốngTổng thốngChế độ tổng thống
大臣Liên quanBộ trưởngThành viên nội các

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 総: tổng, toàn diện.
  • 理: quản lý, lý quản; cũng là “lý lẽ”.
  • Hợp nghĩa: người quản lý toàn diện quốc gia – Thủ tướng.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Bài báo và họp báo Nhật thường dùng 総理 ngắn gọn, thuận tai. Trong lớp học, hiểu tính tương đương với 首相 giúp đọc tin tức dễ hơn. Khi viết học thuật hoặc pháp lý, ưu tiên 内閣総理大臣.

8. Câu ví dụ

  • 総理が本日就任した。
    Tân Thủ tướng đã nhậm chức hôm nay.
  • 総理は会見で政策方針を説明した。
    Thủ tướng giải thích đường lối chính sách trong họp báo.
  • 歴代総理の中でも改革志向が強い。
    Trong các đời Thủ tướng, người này thiên về cải cách.
  • 総理官邸の発表によると…。
    Theo thông báo của Văn phòng Thủ tướng…
  • 与野党の代表が総理と面会した。
    Lãnh đạo liên minh cầm quyền và đối lập đã gặp Thủ tướng.
  • 総理に就いてから支持率が上昇した。
    Từ khi trở thành Thủ tướng, tỷ lệ ủng hộ đã tăng.
  • 海外歴訪で総理は同盟を強化した。
    Trong chuyến công du, Thủ tướng đã củng cố liên minh.
  • 与党は総理続投を支持している。
    Đảng cầm quyền ủng hộ Thủ tướng tiếp tục tại vị.
  • 国会で総理に対する質問が相次いだ。
    Tại Quốc hội, các câu hỏi dành cho Thủ tướng dồn dập.
  • 危機対応で総理の指導力が問われる。
    Năng lực lãnh đạo của Thủ tướng bị đặt câu hỏi trong xử lý khủng hoảng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 総理 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?