当時 [Đương Thời]
とうじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungTrạng từ

Vào thời điểm đó; trong những ngày đó

JP: 我々われわれはその当時とうじよく放課後ほうかご野球やきゅうをしたものだった。

VI: Chúng tôi thường chơi bóng chày sau giờ học vào thời đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

当時とうじは、リッチだったよ。
Hồi đó, tôi rất giàu.
当時とうじわたし高校生こうこうせいでした。
Lúc đó tôi đang là học sinh trung học.
当時とうじわたし学生がくせいだった。
Lúc đó tôi là sinh viên.
かれ当時とうじ金持かねもちだったらしい。
Có vẻ như anh ấy đã giàu có vào thời điểm đó.
当時とうじ彼女かのじょは19でした。
Lúc đó, cô ấy đã 19 tuổi.
当時とうじわたしあかぼうだった。
Lúc đó tôi còn là một đứa trẻ.
当時とうじは、ホームレスだったんだ。
Hồi đó, tôi đã từng là người vô gia cư.
当時とうじ芸術げいじゅつ全盛ぜんせいでした。
Lúc đó, nghệ thuật đang ở thời kỳ đỉnh cao.
トムは当時とうじ無職むしょくだった。
Lúc đó Tom đang thất nghiệp.
当時とうじ農家のうか暴利ぼうりはすさまじかった。
Lợi nhuận khổng lồ của các hộ nông dân vào thời điểm đó là vô cùng khủng khiếp.

Hán tự

Đương đánh; đúng; thích hợp; bản thân
Thời thời gian; giờ

Từ liên quan đến 当時