その時 [Thời]
其の時 [Kỳ Thời]
そのとき

Cụm từ, thành ngữ

lúc đó; khi đó; sau đó; vào dịp đó

JP: そのときかれらはたんぽぽをつみとって、かれらのみみにつけました。

VI: Lúc đó, họ hái bông bồ công anh và cài vào tai mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのときはそのときさ。
Mỗi thời có việc của thời ấy.
そのときかんがえるよ。
Tôi sẽ suy nghĩ vào lúc đó.
そのときてなかった。
Lúc đó, tôi không thể đứng dậy.
じゃあそのときまでね。
Vậy thì hẹn gặp lại vào lúc đó.
じゃあそのときに。
Vậy thì hẹn gặp vào lúc đó.
そのときいましょう。
Hãy gặp nhau vào lúc đó.
そのときは、わかかったからな。
Lúc đó, tôi còn trẻ mà.
そのときうれしかった?
Bạn đã vui vào lúc đó chứ?
そのときわたし非番ひばんだった。
Lúc đó tôi đang nghỉ.
そのときぼく子供こどもだった。
Lúc đó tôi còn là một đứa trẻ.

Hán tự

Thời thời gian; giờ
Kỳ đó

Từ liên quan đến その時