その頃 [Khoảnh]
そのころ

Cụm từ, thành ngữDanh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

lúc đó; những ngày đó; khi đó; rồi

JP: そのころかれはいつもんでばかりいた。

VI: Lúc đó anh ấy luôn chỉ biết đến việc uống rượu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはそのころ高校生こうこうせいだった。
Tom hồi đó là học sinh trung học.
そのころは、まだ学生がくせいだったわ。
Hồi đó, tôi vẫn còn là sinh viên.
そのころわたしたちは裕福ゆうふくだった。
Vào thời điểm đó, chúng tôi rất giàu có.
そのころ彼女かのじょはエール大学だいがく学生がくせいであった。
Vào thời điểm đó, cô ấy là sinh viên của Đại học Yale.
そのころは、ほとんどのひと大学だいがくへはかなかった。
Vào thời điểm đó, hầu hết mọi người không đi đại học.
そのうたくと子供こどもころおもす。
Bài hát đó luôn khiến tôi nhớ về tuổi thơ.
そのうたくと、わかころおもします。
Bài hát đó khiến tôi nhớ về thời trẻ.
その大統領だいとうりょうは、わかころ農園のうえんおもであった。
Tổng thống này, khi còn trẻ, đã làm chủ một trang trại.
トムはどものころに、その仕方しかたならった。
Hồi còn nhỏ, Tom đã được dạy cách làm điều đó.
そのころわたし非常ひじょう貧乏びんぼうだった。
Vào thời điểm đó, tôi rất nghèo.

Hán tự

Khoảnh thời gian; khoảng; về phía

Từ liên quan đến その頃