時点 [Thời Điểm]
じてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

thời điểm; dịp

JP: 神様かみさま名前なまえはやっぱりNGだとおもうよ~。もうづけた時点じてん名前負なまえまけなわけじゃん。

VI: Tôi nghĩ rằng không nên đặt tên là "Thần" đâu. Ngay từ khi đặt tên đã thua rồi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その時点じてんではまだ帰宅きたくしていなかった。
Lúc đó anh ấy vẫn chưa về nhà.
いま時点じてんではすべてを理解りかいする必要ひつようはありません。
Bây giờ không cần phải hiểu hết mọi thứ.
ひとひと自分じぶん自分じぶんだから、くらべた時点じてんけている。
Mỗi người là một cá thể riêng biệt, không nên so sánh với người khác.
カナダの失業しつぎょうりつ2015年にせんじゅうごねん10月じゅうがつ時点じてんで7%でした。
Tỷ lệ thất nghiệp ở Canada vào tháng 10 năm 2015 là 7%.
かれらはおおくの労働ろうどうしゃたちをその時点じてん一時いちじ解雇かいこした。
Họ đã tạm thời sa thải nhiều công nhân tại thời điểm đó.
国家こっか文化ぶんかとアイデンティティという枢要すうよう問題もんだいからはなされた時点じてんで、比較ひかく文化ぶんかはその方向ほうこうせいうしなうう。
Khi bị tách rời khỏi các vấn đề then chốt về văn hóa và bản sắc quốc gia, so sánh văn hóa sẽ mất hướng đi của mình.
未来みらい進行しんこうがたは、未来みらい時点じてん進行しんこうちゅう動作どうさ出来事できごと表現ひょうげんするときにもちいられますが、例文れいぶん進行しんこうちゅう動作どうさとはかんがえられません。
Thì tương lai tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự kiện đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai, tuy nhiên, ví dụ đưa ra không được coi là hành động đang tiến triển.

Hán tự

Thời thời gian; giờ
Điểm điểm; chấm; dấu; vết; dấu thập phân

Từ liên quan đến 時点