• Hán Tự:
  • Hán Việt: Triệu
  • Âm On: チョウ
  • Âm Kun: きざ.す; きざ.し
  • Bộ Thủ: 儿 (Nhi) 冫 (Băng)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1174
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

兆 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái chân đi trên mặt đất, gợi ý nghĩa về sự xuất hiện. Nghĩa gốc: “triệu, dấu hiệu”. Về sau dùng để chỉ dấu hiệu, điềm báo trước.