人口 [Nhân Khẩu]
じんこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

dân số

JP: 紀元きげん2020年にせんにじゅうねんまでには、この人口じんこう倍増ばいぞうしているだろう。

VI: Đến năm 2020, dân số của thành phố này sẽ tăng gấp đôi.

Danh từ chung

lời đồn đại

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本人にほんじん人口じんこう英国えいこく人口じんこうよりおおい。
Dân số Nhật Bản nhiều hơn dân số Anh.
メキシコの人口じんこう日本にほん人口じんこう半分はんぶんです。
Dân số Mexico bằng một nửa dân số Nhật Bản.
中国ちゅうごく人口じんこうはインドの人口じんこうよりもおおい。
Dân số Trung Quốc nhiều hơn dân số Ấn Độ.
上海しゃんはい人口じんこうは、東京とうきょう人口じんこうおなじくらいです。
Dân số Thượng Hải tương đương với Tokyo.
東京とうきょう人口じんこう大阪おおさか人口じんこうよりもおおい。
Dân số Tokyo nhiều hơn dân số Osaka.
東京とうきょう人口じんこうは、ニューヨークの人口じんこうよりおおい。
Dân số Tokyo nhiều hơn dân số New York.
このくに人口じんこうはアメリカの人口じんこうよりすくない。
Dân số của đất nước này ít hơn dân số của Mỹ.
オーストラリアの人口じんこう日本にほん人口じんこうよりずっとすくない。
Dân số Úc ít hơn nhiều so với Nhật Bản.
ロンドンの人口じんこうより東京とうきょう人口じんこうほうおおい。
Dân số Tokyo nhiều hơn dân số London.
イタリアの人口じんこうは、日本にほん人口じんこうやく半分はんぶんだ。
Dân số Ý khoảng một nửa so với dân số Nhật Bản.

Hán tự

Nhân người
Khẩu miệng

Từ liên quan đến 人口