• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thao
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: むさぼ.る
  • Bộ Thủ: 食 (Thực)
  • Số Nét: 22
Hiển thị cách viết

Giải thích:

饕 là chữ tượng hình: vẽ hình một con quái vật tham ăn. Nghĩa gốc: “tham ăn”. Về sau dùng để chỉ người tham lam, háu ăn.