馬鹿を見る [Mã Lộc Kiến]
バカを見る [Kiến]
ばかをみる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

cảm thấy ngu ngốc

JP: 正直しょうじきしゃ馬鹿ばかる。

VI: Người thành thật đôi khi bị lừa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

現在げんざい税制ぜいせいでは正直しょうじきしゃ馬鹿ばかる。
Dưới hệ thống thuế hiện tại, người thật thà thường thiệt thòi.
正直しょうじきしゃ馬鹿ばかることもある。それがなかだ。
Người thành thật đôi khi bị lừa, đó là cuộc sống.
昨日きのう、スキューバしてたときに、馬鹿ばかでかいたこたよ。
Hôm qua, khi lặn, tôi đã thấy một con bạch tuộc khổng lồ.
て! ききながすすだけで1週間いっしゅうかん英語えいごがペラペラになるCDだって」「馬鹿ばか、そんなもん誇大こだい広告こうこくまってんだろ」
"Nhìn này! Chỉ cần nghe qua là một tuần sau tiếng Anh sẽ trôi chảy, đây là CD đấy." - "Thôi đi, rõ ràng là quảng cáo khoa trương mà."

Hán tự

ngựa
鹿
Lộc hươu
Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy