• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xạ
  • Âm On: ジャ シャ
  • Bộ Thủ: 鹿 (Lộc)
  • Số Nét: 21
Hiển thị cách viết

Giải thích:

麝 là chữ hình thanh: bộ 鹿 (hươu, gợi ý) và thanh phù 射 (gợi âm). Nghĩa gốc: “xạ hương”. Về sau dùng để chỉ loài hươu có tuyến xạ.