• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thuần
  • Âm On: ジュン シュン
  • Âm Kun: もっぱら; こい; あつい
  • Bộ Thủ: 酉 (Dậu)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

醇 là chữ hình thanh: bộ 酉 (rượu, gợi ý nghĩa liên quan đến rượu) và phần 享 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rượu thuần khiết”. Về sau dùng để chỉ sự thuần khiết, không pha tạp.