• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phối
  • Âm On: ハイ
  • Âm Kun: くば.る
  • Bộ Thủ: 酉 (Dậu)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 359
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

配 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 酉 (rượu, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 己 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phân phối, chia sẻ”. Về sau dùng để chỉ hành động phân phát, cung cấp.