水面 [Thủy Diện]
すいめん
みなも
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

mặt nước

JP: さかな水面すいめんからがった。

VI: Cá nhảy lên khỏi mặt nước.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ水面すいめんにもぐった。
Cô ấy đã lặn xuống dưới mặt nước.
はなびらが水面すいめんかんでいる。
Cánh hoa đang nổi trên mặt nước.
月光げっこう水面すいめんあかるくらした。
Ánh trăng chiếu sáng bề mặt nước.
水面すいめん枯葉かれはかんでいる。
Trên mặt nước có những chiếc lá khô trôi.
潜水せんすいかん潜望鏡せんぼうきょう水面すいめんからていた。
Ống nhòm của tàu ngầm nhô ra khỏi mặt nước.
スイレンのっぱって、水面すいめんかぶんだよ。
Lá súng nổi trên mặt nước đấy.
まい水面すいめんかんでいた。
Một chiếc lá rơi trôi nổi trên mặt nước.
ナルキッソスは水面すいめんうつった自分じぶん姿すがたこいをした。
Narcissus đã yêu bản thân mình phản chiếu trong mặt nước.
水面すいめんあらわれてるのは氷山ひょうざん先端せんたんにすぎない。
Những gì xuất hiện trên mặt nước chỉ là phần nổi của tảng băng.
水面すいめんからとりつとめてあとをにごさぬようにする。
Chim bay lên từ mặt nước cố gắng không làm đục nước.

Hán tự

Thủy nước
Diện mặt nạ; mặt; bề mặt