水質
[Thủy Chất]
すいしつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
chất lượng nước
JP: 大気と水質の汚染の問題は住民の増加によってひどくなるだろう。
VI: Vấn đề ô nhiễm không khí và nước sẽ trở nên tồi tệ hơn do sự gia tăng dân số.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その湖は水質汚染で悪名高い。
Hồ đó nổi tiếng vì ô nhiễm nước.
ときどきタンカーがこぼす石油も水質汚染を増大させる。
Đôi khi dầu tràn từ tàu chở dầu cũng làm tăng ô nhiễm nước.
しばしばタンカーがこぼす石油も水質汚染を増大させる。
Dầu tràn từ các tàu chở dầu cũng làm tăng ô nhiễm nước.
水道水で年1回、井戸水なら年2回の水質検査をお勧めします。
Tôi khuyên bạn nên kiểm tra chất lượng nước máy hàng năm một lần, còn nước giếng thì hai lần một năm.
勝手に水質検査を行ったあげく浄水器を売りつけるなど、悪質な訪問販売が多発しています。
Có nhiều trường hợp xấu xảy ra như tự ý kiểm tra chất lượng nước rồi bán máy lọc nước.
先日我が家の水質検査を行いました。ある有名会社の環境分析センターとかいうところにしてもらいました。
Gần đây, gia đình tôi đã tiến hành kiểm tra chất lượng nước tại một trung tâm phân tích môi trường của một công ty nổi tiếng.