水素 [Thủy Tố]
すいそ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

hydro (H)

JP: 酸素さんそ水素すいそからみずができる。

VI: Nước được tạo thành từ oxy và hydro.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

水素すいそ原子げんし番号ばんごうは1である。
Số hiệu nguyên tử của hydro là 1.
水素すいそ原子げんし番号ばんごうは1です。
Số hiệu nguyên tử của hydro là 1.
元素げんそ記号きごうHは水素すいそをあらわす。
Ký hiệu nguyên tố H đại diện cho Hydro.
みず水素すいそ酸素さんそふくむ。
Nước chứa hydro và oxy.
みず水素すいそ酸素さんそ出来できている。
Nước được làm từ hydro và oxy.
みず酸素さんそ水素すいそ分解ぶんかいできる。
Nước có thể được phân hủy thành oxy và hydro.
みず酸素さんそ水素すいそからできている。
Nước được tạo thành từ oxy và hydro.
みず水素すいそ酸素さんそとからっている。
Nước được tạo thành từ hydro và oxy.
みずは、酸素さんそ水素すいそからっている。
Nước được tạo thành từ oxy và hydro.
てつ硫黄いおうに、水素すいそ酸素さんそ親和しんわせいがある。
Sắt có tính thân thiện với lưu huỳnh, còn hydro thì với oxy.

Hán tự

Thủy nước
Tố cơ bản; nguyên tắc; trần truồng; không che đậy

Từ liên quan đến 水素