輝々
[Huy 々]
輝輝 [Huy Huy]
輝輝 [Huy Huy]
きき
Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
sáng chói
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムのファーソナは輝音というキツネなんだ。
Fursona của Tom là một con cáo tên là Terune.
彼女は党の指輝を取ることに承諾した。
Cô ấy đã đồng ý lãnh đạo đảng.