• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bối
  • Âm On: ハイ
  • Âm Kun: -ばら; やから; やかい; ともがら
  • Bộ Thủ: 車 (Xa) 非 (Phi)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1365
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

輩 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 車 (xe, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 非 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bạn bè, đồng nghiệp”. Về sau dùng để chỉ nhóm người cùng thế hệ.