先輩 [Tiên Bối]
せんぱい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

tiền bối; người đi trước

JP: わたしたちはかれをよき先輩せんぱいとして尊敬そんけいしている。

VI: Chúng tôi kính trọng anh ấy như một người tiền bối tốt.

🔗 後輩・こうはい

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは高校こうこう先輩せんぱいです。
Tom là đàn anh ở trường trung học của tôi.
先輩せんぱい、ソフトクリームおごってくれませんか。
Senpai, bạn có thể mời tôi một cây kem không?
彼女かのじょ先輩せんぱいして昇進しょうしんした。
Cô ấy đã thăng chức vượt qua cấp trên.
かれ仕事しごとうえではわたし先輩せんぱいだ。
Trong công việc, anh ấy là đàn anh của tôi.
トムは高校こうこうの2つうえ先輩せんぱいです。
Tom là đàn anh hai khóa trên trường trung học của tôi.
かれらは先輩せんぱい昇進しょうしんおめでとうとった。
Họ đã chúc mừng thăng chức cho đàn anh.
先輩せんぱいは、嫌味いやみなくらいの完璧かんぺき超人ちょうじんでしたからね。だからぎゃくにその「くせ」は先輩せんぱい可愛かわいげ・・・というか、チャームポイントでしたよ。
Senpai là một người hoàn hảo đến mức gần như khó chịu, vì vậy thói quen đó lại trở thành điểm duyên dáng, hay nói cách khác, là điểm hấp dẫn của senpai.
田中たなかさんは大学だいがく時代じだいのフェンシング先輩せんぱいです。
Ông Tanaka là đàn anh của tôi ở câu lạc bộ kiếm thuật thời đại học.
トムは高校こうこう時代じだいの1コじょう先輩せんぱいです。
Tom là đàn anh một khóa trên thời trung học của tôi.
一年いちねん先輩せんぱいだからって、そんなに威張いばらなくていいじゃない。
Chỉ vì anh ấy hơn một khóa thôi mà, không cần phải kiêu ngạo lắm đâu.

Hán tự

Tiên trước; trước đây
Bối đồng chí; bạn bè; người; bạn đồng hành

Từ liên quan đến 先輩