Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trên; trên cao
JP: 飛行機は山の上を飛んだ。
VI: Máy bay đã bay qua đỉnh núi.
Danh từ chung
đỉnh; phần trên
JP: 本棚の上に手が届きますか。
VI: Bạn có với tới được ngăn trên của giá sách không?
Danh từ chung
bề mặt; trên
JP: 机の上に本があります。
VI: Trên bàn có một quyển sách.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phần trên (trong văn bản)
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
cao cấp; tốt hơn
JP: 彼のスキーの腕は私よりはるかに上だ。
VI: Kỹ năng trượt tuyết của anh ấy tốt hơn tôi rất nhiều.
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
lớn tuổi hơn
JP: 彼は私の兄よりも年が上に見えます。
VI: Anh ấy trông già hơn anh trai tôi.
Danh từ chung
📝 như ...上で(は) hoặc ...上の
về mặt; liên quan đến
JP: 彼は仕事の上では私の先輩だ。
VI: Trong công việc, anh ấy là đàn anh của tôi.
Danh từ chung
📝 như ...上(に)
ngoài ra; thêm vào
JP: 寒かったうえに、風も強かった。
VI: Không chỉ trời lạnh mà còn gió to.
Danh từ chung
📝 như ...上(で)
sau khi; khi
JP: 彼らは合意の上で敏速な行動をとった。
VI: Họ đã hành động nhanh chóng dựa trên sự đồng thuận.
Danh từ chung
📝 như ...上は
vì; do
Hậu tố
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
📝 sau người có địa vị cao hơn
kính thưa; thân mến
🔗 父上
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
hoàng đế; lãnh chúa