年上
[Niên Thượng]
としうえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
lớn tuổi hơn; cao tuổi hơn
JP: トムは私より2つ年上である。
VI: Tom lớn hơn tôi hai tuổi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
義弟は、私より年上なのよ。
Em rể tôi lớn tuổi hơn tôi đấy.
パパはママより年上だよ。
Bố tôi lớn tuổi hơn mẹ.
年上好きなんだよね?
Bạn thích người lớn tuổi hơn phải không?
母は父より年上です。
Mẹ tôi lớn tuổi hơn bố.
弟は僕より年上です。
Em trai tôi lớn tuổi hơn tôi.
彼女は彼より年上です。
Cô ấy lớn tuổi hơn anh ấy.
彼はもっとも年上であります。
Anh ấy là người lớn tuổi nhất.
トムが一番年上。
Tom là người lớn tuổi nhất.
彼女はトムより年上だ。
Cô ấy lớn tuổi hơn Tom.
トムは私より年上です。
Tom lớn tuổi hơn tôi.