官庁
[Quan Sảnh]
かんちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
cơ quan chính phủ
JP: どの官庁もお役所主義にはまり込まないで、仕事のスピードアップをはかるという点において問題があるようだ。
VI: Có vẻ như mọi cơ quan đều gặp vấn đề về tinh thần quan liêu và cần tăng tốc độ công việc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は官庁で相当な職についている。
Anh ấy đang giữ một chức vụ quan trọng trong cơ quan chính phủ.