[Thự]
しょ

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

trạm (đặc biệt là đồn cảnh sát); văn phòng (như văn phòng thuế)

JP:警察けいさつだ。ちょっとしょまでてもらおうか」「な、なんで?」「こんなまちちゅうでドンパチやってつみにならないわけないだろうが!!」

VI: "Cảnh sát đây. Anh đi đến đồn một chút nhé," "Tại sao vậy?" "Làm ầm ĩ giữa phố xá như vậy không thể không phạm tội được!"

🔗 警察署; 消防署; 税務署

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

消防署しょうぼうしょ警察けいさつしょとなりにあります。
Trạm cứu hỏa nằm ngay cạnh đồn cảnh sát.
消防署しょうぼうしょ連絡れんらくしてください。
Hãy liên lạc với trạm cứu hỏa.
最寄もよりの警察けいさつしょはどこですか。
Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?
警察けいさつしょにはどうくのでしょうか。
Làm sao để đến đồn cảnh sát?
警察けいさつしょまでのかたおしえてください。
Làm ơn chỉ đường đến đồn cảnh sát.
泥棒どろぼう警察けいさつしょ連行れんこうされた。
Tên trộm đã bị đưa đến đồn cảnh sát.
消防署しょうぼうしょ空港くうこうのすぐとなりにあります。
Trạm cứu hỏa ngay cạnh sân bay.
火事かじのときには消防署しょうぼうしょ電話でんわしなさい。
Khi có hỏa hoạn, hãy gọi đến đội cứu hỏa.
むかしはこのバスていまえ警察けいさつしょがありました。
Ngày xưa trước trạm xe buýt này có đồn cảnh sát.
警察けいさつしょは、何処どこにあるかおしえてください。
Đồn cảnh sát ở đâu vậy?

Hán tự

Thự chữ ký; văn phòng

Từ liên quan đến 署