警察署
[Cảnh Sát Thự]
けいさつしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
đồn cảnh sát
JP: どのようにすれば警察署につけますか。
VI: Làm thế nào để đến đồn cảnh sát?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
消防署は警察署の隣にあります。
Trạm cứu hỏa nằm ngay cạnh đồn cảnh sát.
最寄りの警察署はどこですか。
Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?
警察署にはどう行くのでしょうか。
Làm sao để đến đồn cảnh sát?
警察署までの行き方を教えてください。
Làm ơn chỉ đường đến đồn cảnh sát.
泥棒は警察署に連行された。
Tên trộm đã bị đưa đến đồn cảnh sát.
昔はこのバス停の前に警察署がありました。
Ngày xưa trước trạm xe buýt này có đồn cảnh sát.
警察署は、何処にあるか教えてください。
Đồn cảnh sát ở đâu vậy?
ここから最寄りの警察署までは、どのぐらいの距離なのでしょうか?
Đến đồn cảnh sát gần nhất từ đây bao xa?
警察署内での拷問の残酷さは筆舌に尽くし難い。
Sự tàn nhẫn của việc tra tấn trong đồn cảnh sát là không thể tả xiết.
ニューズウィークでは、その元映画スターが警察署に入っていく写真を大きく載せていた。
Newsweek đã đăng tải một bức ảnh lớn về ngôi sao điện ảnh đó bước vào đồn cảnh sát.