• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khinh
  • Âm On: ケイ キョウ キン
  • Âm Kun: かる.い; かろ.やか; かろ.んじる
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 790
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

軽 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 車 (xe, gợi ý nghĩa liên quan đến di chuyển), bên phải là phần 圣 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nhẹ, không nặng”. Về sau dùng để chỉ sự nhẹ nhàng, không nặng.