軽々 [Khinh 々]
軽軽 [Khinh Khinh]
かるがる
かろがろ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

nhẹ nhàng; dễ dàng; cẩu thả

JP: おどしゅたちは舞台ぶたい横切よこぎって軽々かるがるおどっていった。

VI: Các vũ công nhẹ nhàng nhảy qua sân khấu.

Hán tự

Khinh nhẹ nhàng; không quan trọng

Từ liên quan đến 軽々