• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tái Tại Tải
  • Âm On: サイ
  • Âm Kun: の.せる; の.る
  • Bộ Thủ: 車 (Xa) 十 (Thập)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 825
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: とし; のり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

載 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe, gợi ý nghĩa) và thanh phù 𠂤. Nghĩa gốc: “chở, vận chuyển”. Về sau dùng để chỉ việc ghi chép, đăng tải.