連載
[Liên Tải]
れんさい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
truyện dài kỳ
JP: この物語は朝日新聞に連載された。
VI: Câu chuyện này đã được đăng trên tờ Asahi Shimbun.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
来月号から新連載小説が始まります。
Từ số báo tháng sau, một series tiểu thuyết mới sẽ bắt đầu.