載る
[Tải]
のる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
được đặt lên; được xếp lên; được chất lên; được tải lên
🔗 乗る・のる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
xuất hiện (trong in ấn); được đề cập; được ghi lại; được báo cáo; được đưa ra
JP: どの新聞にも彼の詳しい人相書きが載った。
VI: Chi tiết về ngoại hình của anh ấy đã được đăng trên mọi tờ báo.
JP: 朝日新聞にはそのニュースは載っていない。
VI: Tờ Asahi Shimbun không đăng tin tức đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ブラックリストに載ってしまった。
Tôi đã bị đưa vào danh sách đen.
彼ね、新聞に載りたかったのよ。
Anh ấy muốn xuất hiện trên báo đấy.
リストに載ってたよ。
Nó đã được ghi trong danh sách.
どの新聞にも載ってたよ。
Điều đó đã được đăng trên mọi tờ báo.
どの辞書にも載ってるよ。
Nó có trong mọi quyển từ điển đấy.
新聞にその記事は載らなかった。
Bài báo đó không được đăng trên báo.
彼女名簿に載っていますよ。
Cô ấy có tên trong danh bạ đấy.
選挙の結果は夕刊に載るでしょう。
Kết quả bầu cử sẽ được đăng trên báo chiều.
地図にも載ってないんだ。
Nó không có trên bản đồ đâu.
トムはリストに載ってるでしょ?
Tom có trong danh sách phải không?