• Hán Tự:
  • Hán Việt: Luân
  • Âm On: リン
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 693
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: なわ; も
Hiển thị cách viết

Giải thích:

輪 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe, gợi ý nghĩa chuyển động) kết hợp với phần 侖 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bánh xe”. Về sau dùng để chỉ vòng tròn, chu kỳ.