両輪
[Lạng Luân]
りょうりん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
hai bánh xe
JP: お前と俺は、今回のプロジェクトでは車の両輪ということだろう。仲良くしないことにはうまくいかないよ。
VI: Chúng ta như hai bánh xe của một chiếc xe trong dự án này, phải hợp tác thì mới thành công được.