指輪
[Chỉ Luân]
指環 [Chỉ Hoàn]
指環 [Chỉ Hoàn]
ゆびわ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
nhẫn (ngón tay)
JP: この指輪をある場所で買った。
VI: Tôi đã mua chiếc nhẫn này ở một nơi nào đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは指輪。
Đây là một chiếc nhẫn.
指輪を盗みました。
Tôi đã ăn trộm chiếc nhẫn.
指輪がない。
Chiếc nhẫn không còn nữa.
その指輪を手放すな。
Đừng bao giờ bán chiếc nhẫn đó.
指輪はどこにも見当たらなかった。
Không thấy chiếc nhẫn đâu cả.
指輪はどこにも見つからなかった。
Chiếc nhẫn không tìm thấy ở đâu cả.
私の指輪、どこ?
Chiếc nhẫn của tôi đâu?
指輪を失くした。
Tôi đã làm mất chiếc nhẫn.
あれ、指輪はどこ?
Ủa, cái nhẫn ở đâu?
わぁ、綺麗な指輪!
Wow, chiếc nhẫn đẹp quá!