• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chuyển Chuyến
  • Âm On: テン
  • Âm Kun: ころ.がる; ころ.げる; ころ.がす; ころ.ぶ; まろ.ぶ; うたた; うつ.る
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 18
  • Lớp Học: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

轉 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe cộ) chỉ ý, phần 專 là thanh phù. Nghĩa gốc: “quay xe”. Về sau dùng để chỉ sự quay hoặc chuyển động.