• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tuyết
  • Âm Kun: そり
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 18
Hiển thị cách viết

Giải thích:

轌 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe cộ) chỉ ý, phần 雪 là thanh phù. Nghĩa gốc: “xe trượt tuyết”. Về sau dùng để chỉ loại xe trượt trên tuyết.