• Hán Tự:
  • Hán Việt: Triếp
  • Âm On: チョウ
  • Âm Kun: すなわち; わきぎ
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

輒 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe cộ) chỉ ý, phần 聶 là thanh phù. Nghĩa gốc: “xe dừng lại”. Về sau dùng để chỉ sự dừng lại hoặc ngừng.