• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phụ
  • Âm On:
  • Âm Kun: たす.ける
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1898
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: すけ; たすく; ゆう
Hiển thị cách viết

Giải thích:

輔 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 車 (xe), bên phải là chữ 甫 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giúp đỡ, hỗ trợ”. Về sau dùng để chỉ sự trợ giúp, hỗ trợ.