• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kham
  • Âm On: カン タン
  • Âm Kun: た.える; たま.る; こら.える; こた.える
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1953
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

堪 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất), bên phải là phần 甚 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chịu đựng, chịu nổi”. Về sau dùng để chỉ khả năng chịu đựng, kiên nhẫn.